주변 {initiative} bắt đầu, khởi đầu, bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sáng kiến, óc sáng kiến, (quân sự) thế chủ động, quyền đề xướng luật lệ của người công dân (Thuỵ sĩ...)
{nous} (triết học) trí tuệ, lý trí, (thông tục) sự hiểu điều phải trái, sự hiểu lẽ thường, (thông tục) tính tháo vát; óc thực tế
{versatility} sự có nhiều tài; tính linh hoạt, tính hay thay đổi, tính không kiên định, (động vật học); (thực vật học) tính lúc lắc (bao phấn nhị hoa, râu sâu bọ)
ㆍ {}주변머리[주변성] {}=주변
ㆍ 주변이 좋은 resourceful / versatile
ㆍ 주변이 없는 clueless / resourceless / incompetent / not adaptable
ㆍ 말 주변이 좋다 be a glib talker / be fair-spoken
be glib-[silver- / smooth-]tongued
ㆍ 돈도 없고 주변머리도 없다 {I am neither rich nor versatile}
ㆍ 나는 주변이 없어 재치있게 인사말도 못한다 {I am too inept to pay clever compliments}
주변 [周邊] [주위] {the circumference} đường tròn, chu vi
{the surroundings} vùng phụ cận, vùng xung quanh, môi trường xung quanh
{the periphery} chu vi, ngoại vi, ngoại biên
(도회의) {the environs} vùng xung quanh, vùng ven (thành phố)
{the outskirts} vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô, phạm vi ngoài (một vấn đề...)
『動·解』 the limbus
-bi (tiền tố) hai
>
ㆍ 주변에 [언저리에] around / [근처에] in the neighborhood[<英> neighbourhood / vicinity](▶ neighbourhood는 사는 사람들을 의식하고, vicinity는 장소를 의미함)
ㆍ 이 주변에 around here / in this neighborhood
ㆍ 역 주변에 {near the station}
ㆍ 서울 주변에 in the vicinity of Seoul / in and around Seoul
ㆍ 주변에는 아무도 없었다 {There was no one around}
ㆍ 주변 일대에 꽃이 피어 있었다 {Flowers were in full bloom all around us}
ㆍ 나는 주변을 둘러보았다 {I looked around}
ㆍ 그는 한 마디 말도 않고 주변을 살피고 있었다 {He was looking about him without saying a word}