죽다1 [사망하다] {die} con súc sắc, số phận (mệnh) đã định rồi, lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn, thằng ruột ngựa, (kiến trúc) chân cột, khuôn rập (tiền, huy chương...), (kỹ thuật) khuôn kéo sợi, (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...), chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh, mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi, se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim), chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi, chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến, chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...), chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...), chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần, trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...), (xem) game, (xem) hard, (xem) harness, chết bất đắc kỳ tử; chết treo, (xem) ditch, cười lả đi, (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được, (xem) never
pass away[on]
{be gone}
<口> pop off (the hooks)
[목숨을 잃다] meet one's end[death]
lose one's life
kick one's bucket
{be killed}
perish(▶ perish는 좀 문어적인 말로 굶거나 얼어죽을 경우에 흔히 씀)
[생을 마치다] close one's day[life]
end one's career
[저승으로 가다] {leave this world}
{go to the better world}
{join the majority}
sleep the eternal[final] sleep
[자살하다] {kill oneself}
{commit suicide}
take one's own life
ㆍ 죽은 dead / the late
A> / departed / deceased
ㆍ 죽을 각오로 at the risk of one's life
ㆍ 죽느냐 사느냐의 문제 {a matter of life and death}
ㆍ 죽은 사람들 {the dead} chết (người, vật, cây cối), tắt, tắt ngấm, chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa, tê cóng, tê bại, tê liệt, xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...), không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe, thình lình, hoàn toàn, (điện học) không có thế hiệu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn, đã chết và chôn, đã qua từ lâu, đã bỏ đi không dùng đến từ lâu, chết thật rồi, chết cứng ra rồi, (thông tục) chai không, chai đã uống hết, gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự, người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa, (the dead) những người đã chết, những người đã khuất, giữa, hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết, đứng đắn, không đùa, đúng vào, ngay vào, thẳng vào, hoàn toàn, hằn lại, sững lại, kiên quyết phản đối ai
ㆍ 죽어라 하고 도망하다 run for one's life
ㆍ 죽어도 말 못하겠다 cannot tell for one's life
ㆍ 병[암]으로 죽다 die of a disease[cancer]
ㆍ 부상으로 죽다 die from a wound(▶ 병이나 굶주림 등으로 죽을 때는 of, 부상이나 그 밖의 원인으로 죽을 때는 from을 씀)
ㆍ 교통 사고로 죽다 die[be killed] in a traffic accident
ㆍ 죽어 가고 있다 {be dying}
ㆍ 그가 죽은 지 5년이 된다 {He has been dead for five years}
/ {It has been five years since he died}
ㆍ 나는 이대로는 결코 죽을 수 없다 I can't die and leave things in this state
ㆍ 그는 죽을 각오로 그 곳으로 갔다 {He went there knowing full well that it might cost him his life}
ㆍ 부끄러워서 죽을 지경이었다 {I was so embarrassed I could have just died}
ㆍ 나는 언제 죽을지 모르는 몸이다 I may meet my fate[end] at any moment
ㆍ 그는 스스로 목을 베어 죽었다 {He killed himself by cutting his throat}
ㆍ 죽기 전에 자서전이라도 써 두고 싶다 I'd like to write my autobiography before I die
ㆍ 집에 가고 싶어 죽을 지경이었다 {I was dying to go home}
/ I wanted to go home so badly I couldn't contain myself
ㆍ 나는 죽은 목숨처럼 느껴졌다 [살아 있다는 생각이 들지 않았다] {I felt more dead than alive}
ㆍ 목이 말라죽을 지경이다 I'm dying for a glass of water
ㆍ 죽어 버리고 싶다 {I wish I were dead}
ㆍ 나는 죽어도 그런 짓은 하고 싶지 않다 {I would rather die than do a thing like that}
ㆍ 그는 죽은 거나 마찬가지다 {He is as good as dead}
ㆍ 그는 딸이 죽은 것이라고 체념했다 {He gave his daughter up for dead}
ㆍ 그는 원자 폭탄 공격으로 죽었다 {He was killed in the atomic bomb attack}
ㆍ 우리가 어떻게 그를 이대로 죽게 할 수 있겠는가 How can we just stand around and let him die?ㆍ 부모의 부주의로 자식을 죽게 하는 수도 있다 Sometimes the parents' carelessness results in a child's death
ㆍ 발견했을 때 노인은 이미 죽어 있었다 {When the old man was found he was already dead}
ㆍ 그는 그것을 자기가 하게 해 달라고 죽자 사자 내게 매달렸다 He begged me fervently[ardently] to let him do it
ㆍ 그 둘은 죽자 살자 한다 {Those two are mad about each other}
ㆍ 돈이 없어 죽을 지경이다 {I am very hard up for money}
2 (기가) get deflated[crestfallen / downcast / out of spirits]
{have the blues}
{be depressed}
be (down) in the dumps
ㆍ 죽어 가는 목소리 a faint[weak] voice
ㆍ 이 글씨는 죽어 있다 {There is no life in this writing}
ㆍ 이 말을 빼면 이 문장은 죽어 버린다 {The sentence falls flat if you cross that word out}
ㆍ 그는 실연을 하고 완전히 풀이 죽었다 Having lost in love, he was completely dejected
3 (초목이) {wither} làm héo, làm tàn úa; làm teo, làm khô héo, làm cho héo hắt đi, làm cho bối rối, héo, tàn, úa (cây cối, hoa), héo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...)
{die} con súc sắc, số phận (mệnh) đã định rồi, lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn, thằng ruột ngựa, (kiến trúc) chân cột, khuôn rập (tiền, huy chương...), (kỹ thuật) khuôn kéo sợi, (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...), chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh, mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi, se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim), chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi, chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến, chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...), chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...), chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần, trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...), (xem) game, (xem) hard, (xem) harness, chết bất đắc kỳ tử; chết treo, (xem) ditch, cười lả đi, (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được, (xem) never
{perish} diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình, tàn lụi, héo rụi; hỏng đi, (thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng, làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng
{be dead}
be blasted(서리 등으로)
ㆍ 죽은 withered / dead / dry / sphacelated
4 (풀기가) {lost its starch}
{wilt} làm héo, làm rủ xuống, tàn héo, rủ xuống, suy yếu, hao mòn, tiều tuỵ (người), (thông tục) nn lòng, nn chí
{go out} ra, đi ra, đi ra ngoài, giao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giao, đi ra nước ngoài, đình công (công nhân), tắt (đèn, lửa...), lỗi thời (thời trang), tìm được việc (trong gia đình tư nhân), về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...), có cảm tình, hết (thời gian, năm, tháng...), (thể dục,thể thao) bỏ cuộc, (từ lóng) chết, đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)
ㆍ 죽어 가는 불 {a dying fire}
ㆍ 불이 죽지 않게 하다 keep the fire alive / keep the light burning
6 [동작이 멎다] {run down} chạy xuống (đường dốc...), chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...), chết vì không lên giây (đồng hồ...), kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn), đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải, đuổi đến cùng đường (thú săn), đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...), tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...), bôi nhọ, nói xấu, gièm pha, chạy vào, xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh), (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục), (+ to) ghé thăm, (thông tục) bắt giam (ai), (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử, cho chạy thử (máy mới cho thuần), mắc (nợ)
{stop} sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, sự lưu lại, chỗ đỗ (xe khách...), dấu chấm câu, (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn), điệu nói, que chặn, sào chặn, (vật lý) cái chắn sáng, (ngôn ngữ học) phụ âm tắc, (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc), (như) stop,order, ngừng, nghỉ, thôi, chặn, ngăn chặn, cắt, cúp, treo giò, bịt lại, nút lại, hàn, chấm câu, (âm nhạc) bấm (dây đàn), (hàng hải) buộc (dây) cho chặt, ngừng lại, đứng lại, (thông tục) lưu lại, ở lại, (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi), (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng), (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off),(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn, (từ lóng) bị ăn đạn, (xem) gap, bóp cổ ai cho đến chết, đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói), ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ