줄어들다 [크기가 작게 되다] {shrink} ʃræɳk/, shrunk /ʃrʌɳk/, shrunken /'ʃrʌɳkən/, co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào, lùi lại, lùi bước, chùn lại, làm co (vải...), sự co lại
{contract} hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết, sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá, đính ước, giao ước, kết giao, nhiễm, mắc, tiêm nhiễm, ký giao kèo, thầu (làm việc gì), ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu, thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì), thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại, (nghĩa bóng) làm đau lòng, (ngôn ngữ học) rút gọn
{shorten} thu ngắn lại, thu hẹp vào, mặc quần soóc (cho trẻ em), cho mỡ (vào bánh cho xốp giòn), ngắn lại
dwindle (away)
diminish (in size)
[수량이 적게 되다] {decrease} sự giảm đi, sự giảm sút, sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ (của vua), (pháp lý) bản án (của toà án), (xem) nisi
{lessen} làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi, nhỏ đi, bé đi
fall (off)
{run low}
ㆍ 줄어들지 않는 shrinkproof[nonshrinkable] / (상표명) Sanforized
ㆍ (빨아도) 줄어들지 않다 {be unshrinkable}
ㆍ 점점 줄어들어 없어지다 {dwindle away into nothing}
ㆍ 이것은 세탁해도 줄어들지 않습니다 This won't shrink in the wash[when washed]
ㆍ 그 나라는 기근 때문에 인구가 몹시 줄어들었다 {Famine depopulated the country greatly}
ㆍ 우리는 줄어든 예산으로 지내고 있다 {We are on a reduced budget}