{or} vàng (ở huy hiệu), (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi, hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc..., nếu không, tức là
<文> {viz} (viết tắt) của videlicet
(▶ 보통 namely로 읽음) là, ấy là
<文> {i} một (chữ số La mã), vật hình I, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
{e} thuốc nhỏ tai
(▶ [어원]☞ aiiː 또는 that is로 읽음)
ㆍ 1파운드 즉 100펜스 one pound, or one hundred pence
ㆍ 그의 조부 즉 고 김 대장 his grandfather, that is, the late General Kim
ㆍ 작문의 법칙 즉 문법 the rules of composition, or grammar
ㆍ 이 기간 즉 전시의 수년간에 in this period, that is, during the several war years
ㆍ 너의 성공이 즉 나의 성공이다 {Your success means my success}
ㆍ 한국의 중등 교육은 두 학교 즉 중학교와 고등 학교에서 행해진다 In Korea secondary education is provided in two schools, namely, the junior high school and the (senior) high school
ㆍ 성공자가 즉 부자일 수는 없다 {A successful man is not necessarily rich}
2 [바로] {just} công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ, đúng, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là, (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem, (như) joust
{precisely} đúng, chính xác, đúng thế, hoàn toàn đúng (dùng trong câu trả lời tán tỉnh...)
{exactly} chính xác, đúng đắn, đúng như thế, đúng như vậy (dùng trong câu trả lời)
[다름 아닌] {nothing but}
{neither more nor less}
ㆍ 그것이 즉 내가 바라는 물건이다 That's just the thing I want
ㆍ 그 사람이 즉 장군(將軍) 자신이었다 It was the general himself[no less than the general]