증진 [增進] (an) increase sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm, tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
[촉진] {promotion} sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp, sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích, sự đề xướng, sự sáng lập, sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)
{advance} sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đề bạt, sự thăng, chức, sự tăng giá, tiền đặt trước, tiền trả trước, tiền cho vay, sự theo đuổi, sự làm thân, (điện học) sự sớm pha, bản (sách, tài liệu, ...) đưa (cho tác giả...) trước khi xuất bản, trước, sớm, trước, đi trước, đưa lên, đưa ra phía trước, đề xuất, đưa ra, đề bạt, thăng chức (cho ai), làm cho tiến bộ, làm tiến mau (khoa học...), thúc đẩy (sự việc...), tăng, tăng lên, trả trước, đặt trước, cho vay (tiền), tiến lên, tiến tới, tiến bộ, tăng, tăng lên
{furtherance} sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự giúp
ㆍ 식욕 증진 improvement[an increase] in one's appetite
ㆍ 문화 교류의 증진 {the promotion of cultural exchanges}
ㆍ 그는 국제간의 이해 증진에 노력했다 He worked hard to further[<文> for the furtherance of] international understanding
ㆍ 그는 조깅을 하여 건강의 증진을 도모했다 {He tried to improve his health by jogging}
ㆍ 나는 감기에 대한 저항력 증진을 위해 항상 노력하고 있다 I always try to raise[increase] my resistance to colds
ㆍ 증진하다 {promote} thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp, làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích, đề xướng, sáng lập, tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...), (đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì), (hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
{increase} sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm, tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
{further} xa hơn nữa, bên kia, thêm nữa, hơn nữa, xa hơn nữa, thêm nữa, hơn nữa, điều tra thêm nữa, đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho