ㆍ 고향을 떠난 지 벌써 10년이나 된다 {It is already ten years since I left home}
/ {Ten years have passed since I left home}
ㆍ 햇빛을 본 지가 오래다 It's been a long time since we saw any sunshine
ㆍ 여기 오신 지가 얼마나 됩니까 How long have you been here?ㆍ 그 분과 작별한 지 얼마나 되죠 How long is it since you saw him last?ㆍ 동생이 미국에 간 지가 벌써 5년이나 된다 My little brother has been in America five years already
ㆍ 편지를 받은 지 두 달이나 된다 It's been two months since I got a letter
-지1 {}[의문]
ㆍ 어떻게 하는 것인지 가르쳐 주시오 {Tell me how to do it}
ㆍ 목욕물이 더워졌는지 물어 보아 다오 {Please ask if the bath is ready}
ㆍ 그가 올는지 안 올는지 모르겠다 I don't know whether he will come or not
2 {}[말끝]
ㆍ 오늘은 누가 오겠지 {Someone may come to see me today}
ㆍ 부(否)가 3표에 가(可)가 10표였지 {There were ten ayes against three noes}
3 {}[부정]
ㆍ 저 배에는 사람이 타고 있지 않다 {The steamer has no passengers on board}
ㆍ 사람이 많은데도 능률이 오르지 않는다 {Sufficient efficiency is not obtained in spite of the large numbers of workers}
ㆍ 오지 않으면 안 되는 것은 아니다 {You need not necessarily come}
ㆍ 덥지도 춥지도 않다 {It is neither hot nor cold}
4 {}[여러 {}상황의 {}나열]
ㆍ 비가 오면 길은 질지, 날씨가 좋으면 먼지는 나지, 여기 생활은 조금도 유쾌하지 않다 Rain makes the roads muddy, and fine weather (makes them) dusty
Indeed, life here is not at all comfortable
ㆍ 재산은 없어지지, 채권자에게는 시달리지, 그는 죽을 지경이다 What with the loss of his fortune, and (what with) the pressure of his creditors, he is in great distress
지 [至] [까지] {to}‥ đến, tới, về, cho đến, cho, với, đối với, về phần, theo, so với, hơn, trước, đối, chọi, của; ở, để, được, (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa), vào, lại
{till}‥ ngăn kéo để tiền, bị bắt quả tang, (địa lý,địa chất) sét tảng lăn, trồng trọt, cày cấy; cày bừa, đến, tới, cho đến khi, trước khi
ㆍ 자(自) 오전 열 시 지 오후 세 시 from 10 a
{m} M, m, 1000 (chữ số La mã)
to 3 p
{m} M, m, 1000 (chữ số La mã)
지 [知] (지각) {sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
(지식) {knowledge} sự biết, sự nhận biết, sự nhận ra, sự quen biết, sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức, tin, tin tức
(지인) {an acquaintance} sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, ((thường) số nhiều) người quen, người quen sơ sơ, bỏ rơi một người quen, lờ một người quen, cố làm quen bằng được với ai, (xem) speaking, (xem) strike
ㆍ 지덕합일(知德合一) {unity of virtue and knowledge}
지 [智] (지혜) {wisdom} tính khôn ngoan, sự từng tri, sự lịch duyệt, kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông thái
(지력) {intellect} khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng, sự hiểu biết, người hiểu biết; người tài trí
{intelligence} sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc, tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo, cơ quan tình báo
{sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
ㆍ 지인용(智仁勇) wisdom, benevolence, and valor
ㆍ 지정의(智情意) intellect, emotion[feeling] and volition[will]