the ground(땅바닥) mặt đất, đất, bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai), (số nhiều) đất đai vườn tược, vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất), đáy (biển, hồ...), nền, (số nhiều) cặn bã, ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ, (điện học) sự tiếp đất, (xem) common, đi được đường dài, đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...), năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng, (xem) down, (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến, (xem) gain, hy vọng tan vỡ, kế hoạch thất bại, đuổi đến tận hang, truy nguyên đến tận gốc, (xem) shift, (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào, (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng, đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...), đặt xuống đất, (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn, (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất, (điện học) tiếp đất, (hàng hải) mắc cạn, (hàng không) hạ cánh
ㆍ 지면에서 3미터 위에 {three meters above the ground}
ㆍ 지면에 쪼그리고 앉다 {squat on the ground}
ㆍ 지면에는 눈이 30센티나 쌓여 있다 {The snow lies thirty centimeters deep on the ground}
ㆍ 비행기가 지면에 부딪쳤다 {The airplane crashed to the ground}
ㆍ 비가 와서 지면이 젖어 있다 The ground[The surface of the land] is wet after rain
지면 [知面] {acquaintance} sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, ((thường) số nhiều) người quen, người quen sơ sơ, bỏ rơi một người quen, lờ một người quen, cố làm quen bằng được với ai, (xem) speaking, (xem) strike
ㆍ 지면의 well-acquainted / familiar
ㆍ 그와는 지면이다 {I am acquainted with him}
지면 [紙面] (신문의) {paper} giấy, (số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...), báo, bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu, gói giấy, túi giấy, (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...), đề bài thi, bài luận văn, bài thuyết trình, viết, ghi vào, trên giấy tờ, trên lý thuyết, lãi trên giấy tờ, bắt đầu viết, dán giấy lên, bọc giấy, gói bằng giấy, cung cấp giấy, (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)
{a sheet} khăn trải giường, lá, tấm, phiến, tờ, tờ báo, dải, (địa lý,địa chất) vỉa, (hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm), (thơ ca) buồm, (từ lóng) ngà ngà say, (từ lóng) say bí tỉ, say khướt, đậy, phủ, trùm kín, kết lại thành tấm, hợp lại thành phiến, (hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo, buộc căng dây lèo buồm
[여백] {space} không gian, không trung, khoảng không, khoảng, chỗ, khoảng cách, (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ, đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng, để cách (ở máy chữ), để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn
ㆍ 지면 관계로 on account of space consideration[limited space]
ㆍ 지면이 허락하는 한 {to the limit of space}
ㆍ 지면을 늘리다 increase the printed columns
ㆍ …에 많은 지면을 할애[할당]하다 {devote a good deal of space to}‥
ㆍ 국무 총리의 사임 뉴스가 온통 지면을 장식했다 News of the prime minister's resignation was all over the papers
ㆍ 지면 관계로 상세히 말할 수는 없다 {I cannot go into detail because of limited space}
지면 [誌面] the space of a magazine[journal / periodical]
ㆍ 지면을 통해 {through a magazine}
ㆍ 지면에서 {in a magazine}
ㆍ 지면에 글을 기고하고 있다 be getting space (in the journal)
ㆍ 상세한 것은 본지 8월호의 지면을 보십시오 For details, see the August issue (of this magazine)