[헌신] {devotion} sự hết lòng, sự tận tâm, sự tận tình, sự tận tuỵ, sự thành tâm, sự hiến dâng, sự hiến thân, lòng mộ đạo, lòng sùng đạo; sự sùng bái, (số nhiều) lời cầu nguyện; kinh cầu nguyện
{wholeheartedness} sự toàn tâm toàn ý
ㆍ 지성스럽게 sincerely[devotedly] / with all one's heart
ㆍ 지성이 감천하여 그녀의 자식은 구조되었다 Her single-minded devotion communicated itself to Heaven and her child was saved
ㆍ 지성이면 감천이라 <속담> Sincerity moves[can move] heaven
지성 [知性] {intellect} khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng, sự hiểu biết, người hiểu biết; người tài trí
{intelligence} sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc, tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo, cơ quan tình báo
{mentality} tác dụng tinh thần; tính tinh thần, trí lực, trạng thái tâm lý; tâm tính
ㆍ 지성적(인) intellectual / intelligent
ㆍ 지성적인 여자 an intellectual woman / a woman of intellect
ㆍ 지성에 호소하다 {appeal to the intellect}
ㆍ 그는 높은 지성을 갖고 있다 {He is highly intellectual}
ㆍ 그 사람에게 지성이 있는지 의심스럽다 {I suspect he is not very intellectually oriented}
▷ 지성미 {beauty enhanced by intellect}
▷ 지성인 {an intellectual} (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc, có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí, người trí thức, người lao động trí óc
{a highbrow} (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế), (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở