직원 [職員] (전체) {the staff} gậy, ba toong, gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực), cán, cột, chỗ dựa, chỗ nương tựa, (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng, (y học) dụng cụ mổ bóng đái, hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa), (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu, (số nhiều staffs) ban, bộ, (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận, (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave), bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người), bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)
{the personnel} toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ, vụ nhân sự
the faculty(대학의) tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị, năng lực, tài, tài năng, ngành (khoa học, nghệ thuật), khoa (đại học), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học), (pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp, (thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang
(개인) {a member of the staff}
ㆍ 철도청 직원 {the staff of the office of Railways}
ㆍ 직원의 이동 a personnel change / a change in the staff / a reshuffle of personnel
ㆍ 50명의 직원 a staff of 50 men
ㆍ 회사 직원이다 {be on the staff of a company}
ㆍ 직원은 몇 사람입니까 How many people do you have on your staff?ㆍ 나는 이 사무실의 직원입니다 I am a staff member[on the staff] at this office
ㆍ 그는 그 고등 학교의 직원이다 {He is on the staff of the high school}
▷ 직원 공제 조합 {a mutual aid association of personnel}