경우 [境遇] [때] {an occasion} dịp, cơ hội, duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên, (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình, nhân một cơ hội làm một việc gì, (xem) forelock, gây ra, sinh ra, là nguyên cớ, xui, xui khiến
{a time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)
{a moment} chốc, lúc, lát, tầm quan trọng, tính trọng yếu, (kỹ thuật), (vật lý) Mômen
[형편] {circumstances}
{conditions}
{a situation} vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút (của kịch)
[사례] {a case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, (y học) trường hợp, ca, vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, (ngôn ngữ học) cách, trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào, nếu, trong trường hợp, đối với trường hợp của, về trường hợp của, không phải như thế, không đúng như thế, có chứng cớ là mình đúng, chứng tỏ là mình đúng, bênh vực ai, bào chữa cho ai, cứ cho rằng là, giả dụ, trình bày lý lẽ của mình, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ), (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn), chữ thường, chữ hoa, bao, bọc, bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc
{an instance} thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ), trường hợp cá biệt, (pháp lý) sự xét xử, theo đề nghị của, theo sự gợi ý của, trước tiên ở giai đoạn đầu, đưa (sự kiện...) làm ví dụ, ((thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ
ㆍ 지금 같은 경우에(는) at this time[occasion] / as things stand[the case stands] (now)
ㆍ 화재의 경우에(는) in case of fire / in the event of fire
ㆍ 그러한 경우가 생기면 if[when] such occasion arises
ㆍ 내 경우에는 {in my case}
ㆍ 경우에 따라서 according to circumstances / as circumstances require / when occasion demands / if necessary[need be]
ㆍ 위험한 경우에 in time of danger / at a critical moment
ㆍ 최악의 경우에(는) in the worst case / when (the) worst comes to (the) worst
ㆍ 대개의 경우에(는) in most cases / generally / in general
ㆍ 그런[이런] 경우에(는) in such a case / in[under] such[these] circumstances
ㆍ 어떤 경우에(는) in certain[some] cases / sometimes / under certain circumstances / on a certain occasion
ㆍ 어떠한 경우에도 on[at] all occasions / under all circumstances / in all cases / no matter what the circumstances / always / (부정) under no circumstances / in no case / on no account
ㆍ …의 경우에(는) in case of ‥ / in time of ‥
ㆍ 그[이] 경우에(는) in that[this] case
ㆍ 필요한 경우에(는) in case of need / if circumstances require / when[where / if] (it is) necessary
ㆍ …한 경우를 제외하고(는) except in the case[event] of
> / except where ‥ / except in cases where[in which]
ㆍ 만약 그렇게 되는 경우에(는) {should things come to such a pass}
ㆍ 비가 내릴 경우 체육 대회는 중지된다 In case of rain[If it rains], the athletic meet will be called off
ㆍ 이 옷은 어떤 경우에도 입을 수 있다 {This dress can be worn on all occasions}
ㆍ 이 규칙은 당신의 경우에 적용되지 않는다 {This rule does not apply to your case}
ㆍ 경우에 따라서는 거짓말을 해도 좋을 때가 있다 {Falsehood is excusable in certain circumstances}
/ {Circumstantial lies may be justified}
ㆍ 만일의 경우를 위해 신분증을 갖고 가시오 Take your identification card with you, just in case
ㆍ 그렇게 하지 않으면 안 되는 경우가 흔히 있다 {There are frequent occasions when it is imperative to do so}
ㆍ 현재와 같은 경우에는 부득이하다[하는 수 없다] It cannot be helped under the present circumstances[conditions]
ㆍ 경우에 따라서는 허용될 수 있다 {That may be permitted depending on the situation}
ㆍ 그 경우에 필요한 일이라면 우리는 무엇이든 하겠다 {We will do whatever the occasion demands}
ㆍ 이러한 경우, 많은 이야기를 해서는 안 될 것이라고 나는 생각했다 {I thought I should not talk much on such an occasion as this}
ㆍ 정직한 사람이 손해 보는 경우도 있다 {There are instances where honesty does not pay}
ㆍ 그것은 경우 나름이다 {That depends on circumstances}
ㆍ 그것과 이것은 경우가 다르다 {We must discriminate between the two cases}
ㆍ 너의 경우는 예외로 한다 {We make an exception in your case}
ㆍ 경우가 경우인 만큼 너그럽게 보아주자 We'll let it pass under these[the present] circumstances
/ The circumstances being what they are[The situation being what it is], we'll overlook it
ㆍ 온갖 경우가 이 조항 속에 포함되어 있다 {All possible circumstances are covered by this clause}