{sap} nhựa cây, nhựa sống, (thực vật học) gỗ dác, làm cho hết nhựa, làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin), (quân sự) hầm, hào (đánh lấn), (nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...), (quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn), phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại, (quân sự) đào hầm hào, đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào, sự siêng năng, người cần cù, công việc vất vả, công việc mệt nhọc, (từ lóng) người khờ dại, người khù khờ, (từ lóng) học gạo
ㆍ 진액이 많은 {resinous} (thuộc) nhựa; giống nhựa
ㆍ 포도나무를 베면 진액이 나온다 {A grape vine bleeds when cut}
ㆍ 사탕단풍의 진액이 흐르기 시작하면 줄기에 칼금을 그어 그것을 받는다 {Sugar maples are tapped when the sap begins to flow}