(자원 등의) {exhaustion} (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí, sự làm kiệt; sự dốc hết, sự dùng hết, tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức, tình trạng kiệt quệ, tình trạng bạc màu, (toán học) phép vét kiệt; phép khử liên tiếp, sự bàn hết khía cạnh, sự nghiên cứu hết mọi mặt (một vấn đề)
{drain} ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng, (y học) ống dẫn lưu, sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ, (từ lóng) hớp nhỏ (rượu), ((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa), uống cạn (nước, rượu), (y học) dẫn lưu, rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ, ((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...), ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa), (+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)
ㆍ 인재의 고갈 a dearth[lack] of talent
ㆍ 고갈하다 {be dried up}
{run dry}
{be parched}
(자원 등이) {become exhausted}
{be drained}
ㆍ 그 전쟁은 국가의 재원을 고갈시켰다 {The war has drained the country of its financial resources}
ㆍ 오랜 가뭄으로 우물이 고갈됐다 {A long drought dried up the wall}
/ {The well ran dry after a long spell of dry weather}
ㆍ 내 에너지가 고갈됐다 {I have exhausted all my energy}
ㆍ 그는 모든 아이디어[상상]가 고갈되었다 He has run[gone] dry of all ideas
/ The fountain[source] of his imagination has been exhausted