[운명] {fate} thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận, (thần thoại,thần học) thần mệnh, điều tất yếu, điều không thể tránh được, nghiệp chướng, sự chết, sự huỷ diệt
{destiny} vận số, vận mệnh, số phận
one's lot in life
{karma} nghiệp (đạo Phật)
ㆍ 천명을 알다[천명이라고 체념하다] submit to Heaven's will / take life philosophically / resign oneself to fate
ㆍ 최근의 불행을 그는 천명으로 받아들였다 He accepted his recent misfortune as his destiny[fate]
ㆍ 천명으로 단념하기는 아직 이르다 It is still too early to resign ourselves to fate[to call it fate and give up]
ㆍ 최선을 다하고 천명을 기다려야지요 {We must do our best and leave the rest to Providence}
2 [타고난 수명] one's life
one's natural term of existence
ㆍ 그는 천명이 다한 것을 알았다 He knew he had come to his journey's end[to the end of his life]
천명 [闡明] {clarification} sự lọc, sự gạn, sự làm cho sáng sủa dễ hiểu
{elucidation} sự làm sáng tỏ; sự giải thích
ㆍ 천명하다 {make clear}
{explain} giảng, giảng giải, giải nghĩa, giải thích, thanh minh, thanh minh (lời nói bất nhã...), giải thích làm cho hết sợ (ma...)
{give an explanation}
{elucidate} làm sáng tỏ; giải thích
{clarify} lọc, gạn, làm cho sáng sủa dễ hiểu, trong ra, sạch ra, trở thành sáng sủa dễ hiểu (văn)
{explicate} phát triển (một nguyên lý...), (từ cổ,nghĩa cổ) giảng, giải nghĩa, giải thích
ㆍ 교리를 천명하다 clarify[elucidate / give an explanation of] a doctrine