천사 [天使] {an angel} thiên thần, thiên sứ, người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng, (từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác, tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble), che chở phù hô cho ai, tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết, lao đầu vào một việc mạo hiểm một cách ngu xuẩn và quá tự tin
{a herald of God}
<집합적> {hierarchy} hệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...), thiên thần, các thiên thần
ㆍ 대천사 {an archangel} (tôn giáo) tổng thiên thần, (thực vật học) cây bạch chỉ tía, (động vật học) bồ câu thiên sứ
ㆍ 수호 천사 a guardian angel / one's good genius
ㆍ 천사의 angelic / seraphic / cherubic
ㆍ 천사(와) 같은 angelic / seraphic / an angel of a
ㆍ 천사와 같은 소녀 {an angel of a girl}
ㆍ 천사와 같은 미소 {an angelic smile}
ㆍ 백의의 천사 a white-robed angel / [종군 간호원] a war nurse
ㆍ 그 아기는 천사처럼 그려져 있었다 {The infant was painted like a cherub}
▷ 천사장 {an archangel} (tôn giáo) tổng thiên thần, (thực vật học) cây bạch chỉ tía, (động vật học) bồ câu thiên sứ