체면 [體面] [면목] {face} mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước, đối diện, ra mặt chống đối, công khai chống đối, đi ngược gió, mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì, trước mặt, đứng trước, mặc dầu, một cách công khai, nhăn mặt, chống đối lại, công khai trước mặt ai, đương đầu, đối phó, đứng trước mặt, ở trước mặt, lật (quân bài), nhìn về, hướng về, quay về, đối diện, (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng), (quân sự) ra lệnh quay, viền màu (cổ áo, cửa tay), bọc, phủ, tráng, hồ (chè), (quân sự) quay, vượt qua một tình thế, làm xong xuôi cái gì đến cùng
{honor} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) honour
[위신] {dignity} chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng, chức tước cao, chức vị cao, thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang
{prestige} uy tín; thanh thế
[명성] {reputation} tiếng (xấu, tốt...), tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
{a good name}
[외관] {appearances}
{decency} sự thích hợp với khuôn phép lễ nghi, sự đứng đắn, sự đoan trang, sự tề chỉnh, sự lịch sự, sự tao nhã, tính e thẹn, tính bẽn lẽn, (số nhiều) lễ nghi phép tắc, (số nhiều) những yêu cầu của cuộc sống đứng đắn
ㆍ 그는 범죄를 저질러 집안의 체면을 더럽혔다 {He brought disgrace on his family by committing a crime}
ㆍ 체면상 그들은 별거를 하지 않고 있다 {They live together for the sake of appearances}
ㆍ 그는 마누라 앞에서 짐짓 체면을 차렸다 {He made it look right before his wife}
ㆍ 그것은 내 체면에 관계된다 {That would look bad}
/ {That would hurt my reputation}
ㆍ 지금은 체면을 걱정할 때가 아니다 {This is no time for worrying about appearances}
/ We can't afford to worry about niceties now
ㆍ 딸이 미혼모가 되어야 하니 체면이 서지 않게 되었다 We feel it's a disgrace[<文> unseemly] that our daughter should be an unmarried mother
ㆍ 그녀의 음악 애호는 체면치레뿐이다 Her love of music is all show[just a pose]
ㆍ 그는 (사나이로서의) 체면을 잃었다 He lost face (as a man)
ㆍ 그런 곳에 자주 드나들면 네 체면에 영향을 미칠 것이다 It would be beneath[It would reflect on] your dignity to frequent such a place
ㆍ 이것으로 그의 체면이 서게 될 것이다 {This will be to his credit}
/ {This will bring him credit}
ㆍ 그의 체면을 생각해서 잠자코 있기로 하자 I will keep it (a) secret to save his face[honor]
ㆍ 여자 친구 앞에서 체면을 잃다니 남자로서 참 무슨 꼴이냐 What a trial for a man to lose face[his dignity] in the presence of his girlfriend!ㆍ 그가 그렇게 한 것은 체면을 위해서이다 He did that (just) for appearances[to save face]
ㆍ 그의 불찰로 나는 체면을 잃었다 {I lost face because of his misconduct}
ㆍ 그는 친구 앞에서의 자기 체면치레를 위해 그것에 관하여 전혀 모르는 체했다 {He pretended to be ignorant of it in order to save face in the presence of his friends}
ㆍ 체면문제는 차치하고, 도의상으로도 용서할 수 없는 일이다 Apart from the question of honor, it is unpardonable from the moral point of view
ㆍ 그렇다면 내 체면은 어떻게 되나 How can I save my face[honor] then?