{obedient} biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo, ngoan ngoãn, kính thư, kính xin (công thức cuối công văn, thư chính thức...)
{docile} dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn
{gentle} hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải, (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý, (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý, mồi giòi (để câu cá), (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý, luyện (ngựa) cho thuần
{meek} hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn
{tame} đã thuần hoá, đã dạy thuần, lành, dễ bảo, nhu mì, đã trồng trọt (đất), bị chế ngự, nhạt, vô vị, buồn tẻ, dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn, chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi, dạn đi, quen đi, trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
{pliable} dễ uốn, dẻo; mềm (da), (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; mềm dẻo; hay nhân nhượng
ㆍ 고분고분한 성질 a meek[pliant] disposition / a gentle nature