{friendliness} sự thân mật, sự thân thiết, sự thân thiện
{intimacy} sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc, sự chung chăn chung gối; sự ăn nằm với (ai); sự gian dâm, sự thông dâm, sự riêng biệt, sự riêng tư
{amity} tình hữu nghị, tình bạn, tình bằng hữu; quan hệ thân thiện
ㆍ 상호간의 친목을 도모하다 {promote mutual friendship}
ㆍ 친목하다 [친밀하다] {intimate} thân mật, mật thiết, thân tính, quen thuộc, riêng tư, riêng biệt; ấm cúng, chung chăn chung gối; gian gâm, thông dâm, (thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...), người thân, người tâm phúc, người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào...), báo cho biết, cho biết, gợi cho biết, gợi ý
{friendly} thân mật, thân thiết, thân thiện, thuận lợi, tiện lợi, (tôn giáo) (Friend) thuộc phái Quây,cơ, cuộc giải trí có quyên tiền (để giúp người nghèo ở Luân,ddôn)
{happy} vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao), may mắn, tốt phúc, sung sướng, hạnh phúc, khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...), (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)
{peaceful} hoà bình, thái bình, yên ổn, thanh bình, yên lặng
▷ 친목 단체 {a friendly society}
▷ 친목회 {an informal social gathering}
<口> {a mixer} người trộn, máy trộn, (thông tục) người giao thiệp, người làm quen, (raddiô) bộ trộn, (điện ảnh) máy hoà tiếng (cho phim)
<口> a (friendly) get-together(▶ 소수 인원의 격식없는 모임)
{a reunion} sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại; tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất, cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật, sự hoà hợp, sự hoà giải, (y học) dự khép mép (của một vết thương)