고전적 [古典的] {classic} kinh điển, viết bằng thể văn kinh điển, cổ điển không mới (kiểu ăn mặc), hạng nhất, tác giả kinh điển, tác phẩm kinh điển, nhà học giả kinh điển (chuyên về ngôn ngữ văn học Hy,La), (số nhiều) (the classis) tiếng Hy lạp và La mã cổ; văn học Hy,La; các nhà kinh điển Hy,La, nhà văn hạng nhất, nghệ sĩ hạng nhất, tác phẩm hay
{classical} kinh điển, cổ điển; không hoa mỹ, hạng ưu (tác phẩm văn học)
{Attic} (thuộc) thành A,ten, sắc sảo, ý nhị, tiếng A,ten, gác mái, (kiến trúc) tường mặt thượng, tầng mặt thượng (tường hoặc tầng nhỏ làm trên hết để che mái nhà phía đằng trước), (từ lóng) hơi điên, hơi gàn
ㆍ 고전적인 용모를 지니다 look classic / have clear-cut features