고취 [鼓吹] {inspiration} sự hít vào, sự thở vào, sự truyền cảm, sự cảm hứng, cảm nghĩ, ý nghĩ hay chợt có, người truyền cảm hứng, vật truyền cảm hứng, (tôn giáo) linh cảm
{instillation} (như) instilment, điều truyền dẫn cho
{inculcation} sự ghi nhớ, sự khắc sâu, sự in sâu (vào tâm trí)
{advocacy} nhiệm vụ luật sư, lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai), sự ủng hộ tích cực (một sự nghiệp)
{propagandism} sự tuyên truyền, thuật tuyên truyền
ㆍ 고취하다 {inspire} truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai), gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục, hít vào, thở vào, (tôn giáo) linh cảm
{instil} truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần, nhỏ giọt
{inculcate} ((thường) + on, upon, in) ghi nhớ, khắc sâu, in sâu (vào tâm trí)
{advocate} người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ
{propagandize} tuyên truyền
{stir up}
{arouse} đánh thức, khuấy động, gợi, (nghĩa bóng) thức tỉnh
ㆍ 예술 취미를 고취하다 {stir up interest in art}
ㆍ 그는 자연주의를 고취했다 {He advocated naturalism enthusiastically}
/ {He was a passionate advocate of naturalism}
ㆍ 그는 청소년들에게 애국심을 고취했다 He inspired[inculcated] patriotism in the young[the young people with patriotism]
▷ 고취자 {an advocate} người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ