a hare(산토끼) (động vật học) thỏ rừng, (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc, trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm), cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ, bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe
ㆍ 토끼 둘을 잡으려다가 하나도 못 잡는다 <속담> If you run after two hares, you will catch neither
/ Grasp all, lose all
ㆍ 토끼를 다 잡으면 사냥개를 잡는다 <속담> {A thing is cherished only so long as it is useful}
/ When cunning hares are all caught, it is the turn of the faithful hound to be killed for meat
▷ 토끼 고기 {hare meat}
▷ 토끼굴 a rabbit hole[borrow]
▷ 토끼 그물 {a net for catching rabbits}
{a rabbit net}
▷ 토끼 사냥 hare[rabbit] hunting
▷ 토끼 사육장 a (rabbit) warren
{a rabbitry} nơi nhốt thỏ, chuồng thỏ
▷ 토끼자리 『天』 {the Hare} (động vật học) thỏ rừng, (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc, trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm), cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ, bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe