강행 [强行] {enforcement} sự thúc ép, sự ép buộc, sự bắt tôn trọng, sự bắt tuân theo; sự đem thi hành (luật lệ)
{forcing} sự bắt buộc, sự cưỡng, sự thúc
ㆍ 강행 공사 rush[lightning / speedy construction] work
ㆍ 무리한 계획의 강행 {the enforcement of an impractical plan}
ㆍ 그들은 그 법안을 국회에서 강행 가결시켰다 They rammed[<口> railroaded] the bill through the National Assembly
ㆍ 강행하다 {enforce} làm cho có hiệu lực, làm cho có sức mạnh (một lý lẽ), đòi cho được (một yêu sách), (: upon) ép làm, thúc ép, ép buộc (một việc gì), bắt tôn trọng, bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
{force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc, quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội), ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động, (pháp lý) hiệu lực, ý nghĩa, (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng, do nhờ, bằng cách, (quân sự) nhiều, mạnh mẽ, sung sức, dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc, phá (cửa); bẻ (khoá), (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra), ép, gượng, làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt, chiếm, bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động, bắt ai phải công nhận một chính sách
ㆍ 증세(增稅)[고물가 정책 / 저물가 정책]를 강행하다 enforce a tax increase[high-price policy / low-price policy]
ㆍ 호우 속에서 시합을 강행하다 {keep playing a game in the downpour}
ㆍ 그는 무모한 계획을 강행하다가 목숨을 잃었다 {He met his death trying to push ahead with his wild scheme}