{o} o, hình O, hình tròn, (như) oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy)
{b} b, (âm nhạc) xi, người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết), (âm nhạc) xi giáng,(đùa cợt) con rệp, không biết gì cả, dốt đặc cán mai
{a bitch} con chó sói cái, con chồn cái ((thường) bitch wolf; bitch fox), khuốm chyến yêu luộng con mụ lẳng lơ dâm đảng; con mụ phản trắc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), nuôi) chó đẻ
{a dog} chó, chó săn, chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox), kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn, gã, thằng cha, (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs), (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm, mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog), (như) dogfish, như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến, chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó, những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh, ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời, muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi, thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)), sa đoạ, giúp đỡ ai trong lúc khó khăn, sống một cuộc đời khổ như chó, bắt ai sống một cuộc đời khổ cực, (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi, yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi, không có chút may mắn nào, lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời, (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng, (xem) rain, (xem) hair, vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó), theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai), (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm
ㆍ 이 개새끼야 You son of a bitch! / You dog!ㆍ 가면 개새끼다 I'll be dogged if I go