격화 [激化] {intensification} sự làm tăng cao lên, sự tăng cường, sự làm cho mãnh liệt, sự làm cho dữ dội, sự làm sâu sắc thêm, sự làm mạnh thêm, (nhiếp ảnh) sự làm nổi thêm
[악화] {aggravation} sự làm trầm trọng thêm, sự làm nặng thêm, sự làm nguy ngập thêm, sự làm xấu thêm, điều làm trầm trọng thêm, điều làm nặng thêm, điều làm nguy ngập thêm, điều làm xấu thêm, (thông tục) sự làm bực mình, sự chọc tức
{worsening}
ㆍ 당쟁의 격화 {the intensification of the party strife}
ㆍ 격화하다 {intensify} làm tăng cao lên, tăng cường, làm mãnh liệt, làm dữ dội, làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm, (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
{be intensified}
{be aggravated}
{worsen} làm cho xấu hơn, làm cho tồi hơn, làm cho tệ hơn, (thông tục) thắng, trở nên xấu hơn, trở nên tồi hơn, trở nên tệ hơn
ㆍ 내 말이 그의 감정을 격화시켰다 {He grew excited at my words}
ㆍ 게릴라전은 계속 격화하였다 The guerrilla war continued to intensify[get worse]