견유 [犬儒] [견유학파의 학자] {a Cynic} (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho, người hoài nghi, người yếm thế, người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt/'sinikəl/, (cynic, cynical) khuyến nho, hoài nghi, yếm thế, hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt, bất chấp đạo lý
[세상을 냉소하는[비꼬는] 사람] {a cynic} (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho, người hoài nghi, người yếm thế, người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt/'sinikəl/, (cynic, cynical) khuyến nho, hoài nghi, yếm thế, hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt, bất chấp đạo lý
ㆍ 견유적 {cynical} (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho, người hoài nghi, người yếm thế, người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt/'sinikəl/, (cynic, cynical) khuyến nho, hoài nghi, yếm thế, hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt, bất chấp đạo lý
▷ 견유주의 (그리스 철학의) {Cynicism} cynicsm thuyết khuyến nho, tính hoài nghi, tính yếm thế, tính hay chỉ trích cay độc; tính hay nhạo báng, tính hay giễu cợt, lời nói chua cay; lòi nhạo báng, lời giễu cợt
[일반적으로 세상을 냉소하는 사고 방식] {cynicism} cynicsm thuyết khuyến nho, tính hoài nghi, tính yếm thế, tính hay chỉ trích cay độc; tính hay nhạo báng, tính hay giễu cợt, lời nói chua cay; lòi nhạo báng, lời giễu cợt