{economic growth} (Econ) Tăng trưởng kinh tế.+ Thường để chỉ mức tăng sản lượng thực tế của SẢN PHẨM QUỐC DÂN RÒNG, mặc dù thước đo này sẽ nhạy cảm với cách tính sản phẩm quốc dân. Xem GROWTH THEORY
ㆍ 고도의 경제성장 high growth of economy / high level of economic growth