공명 정대 [公明正大] {fairness} sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng, tính không gian lận, tính chất khá, tính chất khá tốt, vẻ đẹp, màu vàng hoe (tóc), nước da trắng
{justice} sự công bằng, công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán, toà án tối cao, quan toà, thẩm phán, thẩm phán trị an, quan toà toà án tối cao (ở Anh), biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì, làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
{openness} sự mở, tình trạng mở, sự không giấu giếm, sự không che đậy; tính chất công khai, sự cởi mở, sự thẳng thắn, sự chân thật, tính rộng rãi, tính phóng khoáng, tính không thành kiến
(a sense of) fair play
ㆍ 공명정대하다 fair (and square) lương thiện, công bằng; thẳng thắn, không úp mở, không khéo léo
{just and upright}
{aboveboard} thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
open (as the day)
open[fair] and aboveboard
{just and fair}
ㆍ 공명정대하게 fairly / justly / aboveboard / on the square
ㆍ 공명정대한 태도 {an impartial attitude}
ㆍ 공명정대한 조치를 취하다 {adopt impartial measures}
ㆍ 공명정대하게 싸우다 {play fair}
ㆍ 공명정대하게 행동하다 {act fair and square}
ㆍ 그는 무슨 일에나 공명정대하다 {He is always fair and upright in his dealings}