{the majority} phần lớn, phần đông, đa số, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu, tuổi thành niên, tuổi trưởng thành, (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá, về với tổ tiên
{the bulk} (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá, phần lớn hơn, số lớn hơn, bốc hàng rời (không đóng bao...), bán buôn, thành đống, xếp thành đống, tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...), lên tới một tổng số lớn, chiếm một địa vị quan trọng, trông có vẻ to lớn; lù lù ra
ㆍ 직공의 과반은 지방 출신이다 The majority of the workmen[Most workmen] are from the country