괴멸 [壞滅] [파괴] {destruction} sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt, nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây ra cái chết
[전멸] {annihilation} sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự huỷ diệt, sự thủ tiêu, (thần thoại,thần học) sự huỷ diệt (về linh hồn và thể xác)
{ruin} sự đổ nát, sự suy đồi, sự tiêu tan, sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát, ((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn, làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá, làm suy nhược, làm xấu đi, làm phá sản, dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái), (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất, đổ sập xuống, sụp đổ
ㆍ 적에게 괴멸적인 타격을 주었다 We dealt our enemy a crushing[fatal] blow
ㆍ 괴멸하다 be destroyed[demolished / ruined]
{moulder away}
{be annihilated}
ㆍ 반대 세력을 괴멸시키다 {annihilate an opposition force}
ㆍ 집중폭격으로 그 도시는 괴멸되었다 {The town was utterly destroyed by the intensive bombing}