{a depression} chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống, sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn, tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ, sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực), sự giảm giá, sự sụt giá, sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống, sự hạ (giọng), (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp, (thiên văn học) góc nổi, phù giác
{a pit} hồ, hầm khai thác, nơi khai thác, hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall), (như) cockpit, (giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm, lỗ rò (bệnh đậu mùa), chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát), trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng giao dịch mua bán, (the pit) địa ngục, âm ti ((cũng) the pit of helt), để (rau...) xuống hầm trữ lương thực, thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với, làm cho bị rỗ, giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...)
{a cavity} lỗ hổng, (giải phẫu) hố hốc, ổ, khoang
ㆍ 깊은 구렁 {a bottomless pit}
ㆍ 구렁에 빠지다 fall into a pit[hole]
2 [심연] {the depths}
{a gulf} vịnh, hố sâu, vực thẳm; hố sâu ngăn cách, xoáy nước, vực biển,
biển thắm, bằng khuyến khích cấp cho học sinh đại học giỏi mà chỉ đủ điểm đỗ thường), làm chìm, làm đảm, nhận chìm (xuống vực, biển...), cấp bằng khuyến khích (cho học sinh đại học giỏi mà chỉ đủ điểm đỗ thường)
{an abyss} vực sâu, vực thẳm, biển thẳm, lòng trái đất; địa ngục
{an abysmal chasm}
{nadir} (thiên văn học) đế, điểm thấp nhất, "ddất đen"
ㆍ 가난의 구렁 {the depths of poverty}
ㆍ 죄악의 구렁 an abyss[a pit] of sin / the Slough of Despond
ㆍ 불행의 구렁속에 빠져 있다 be at the bottom of fortune's wheel / be (sunk) in the depths of despair
ㆍ 사업에 실패하여 그는 절망의 구렁에 빠졌다 When he failed in business, he sank into the depths[<文> an abyss]of despair