귀1 [듣는 기관] {an ear} tai, vật hình tai (quai, bình đựng nước...), tai (bông), sự nghe, khả năng nghe, lắng tai nghe, (xem) head, (xem) hornet, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu, lắng nghe, cho ai một cái bạt tai, vào tai này ra tai kia, được ai sẵn sàng lắng nghe, sẵn sàng nghe, làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách), (xem) set, lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm, tai vách mạch dừng, lời rỉ tai ai, (xem) give, bông (lúa...), trổ bông (lúa...)
[청각] {hearing} thính giác, tầm nghe, sự nghe
ㆍ 손으로 귀를 가리다 cover one's ears with one's hands / put one's hands over one's ears
ㆍ 귀에 펜을 꽂다 have a pen (stuck) behind one's ear
ㆍ 귀를 우비다 pick one's ears
ㆍ 한쪽 귀로 듣고 한쪽 귀로 흘리다 go in (at) one ear and go out (at) the other
ㆍ 그녀는 내 귀에 대고 속삭였다 {She spoke in my ear}
ㆍ 그는 병으로 귀가 들리지 않게 되었다 {He lost his hearing because of an illness}
ㆍ 그 개는 이상한 소리에 귀를 쫑긋 세웠다 {The dog pricked up its ears at the strange sound}
ㆍ 낮에 들은 여자의 비명 소리가 아직도 귀에 쟁쟁하다 The screams of the woman (that) I heard during the day are still ringing in my ears
ㆍ 그의 말이 아직도 귀에 생생하다 His words still ring in my ears[linger in my heart / haunt my memory]
ㆍ 이 규칙은 귀에 걸면 귀고리 코에 걸면 코고리식이다 {This rule admits of several interpretations}
/ {This rule reads several ways}
ㆍ 귀 좀 빌립시다 May I have a word in your ear? / Could I have a word with you?2 ☞ 귓바퀴ㆍ 그녀는 귀가 작다 She has a small ears
3 ☞ 귀때4 [모서리] {a corner} góc (tường, nhà, phố...), nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm, nơi, phương, (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường, (thể dục,thể thao) quả phạt gốc, đi tắt, (xem) drive, ngã té, được ai yêu mến, dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai, (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt, liếc ai, nhìn trộm ai, nơi nguy hiểm, hoàn cảnh khó khăn, rẽ, ngoặt, (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn, đặt thành góc, làm thành góc, để vào góc, dồn vào chân tường, dồn vào thế bí, mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường), vét hàng (để đầu cơ)
<文> {a nook} góc, xó, xó xỉnh, nơi ẩn náu hẻo lánh, góc thụt (của một căn phòng...)
ㆍ 책장의 귀 the corner of a page (in a book)
ㆍ 책장의 귀를 접다 make a dog-ear / dog-ear
ㆍ 손수건을 귀를 맞추어 접다 {fold a handkerchief neatly}
5 [바늘 구멍] {the eye of a needle}
{an eye} mắt, con mắt, (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây), lỗ (kim, xâu dây ở giày...), vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn), sự nhìn, thị giác, cách nhìn, con mắt, cách nhìn, sự đánh giá, sự chú ý, sự theo dõi, sự sáng suốt, chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý, ăn miếng trả miếng, nhìn chằm chằm, ngập đầu (công việc, nợ nần), là người có tai mắt trong thiên hạ, (xem) sheep, được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu, nhìn, (xem) front, (quân sự) nhìn bên trái, (quân sự) nhìn bên phải, mặt trời, theo dõi ai; trông nom ai, theo dõi ai; trông nom ai, (xem) glad, có con mắt tinh đời về, rất tinh tế, lấy cái gì làm mục đích, chú ý từng li từng tí, có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy, mắt tinh bắn giỏi, no bụng đói con mắt, nếu anh không mù, nếu anh không đần độn, theo sự đánh giá của, theo con mắt của, đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp, ngược gió, trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước, mù một mắt, liếc mắt đưa tình, làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên), ồ lạ nhỉ, mắt thường (không cần đeo kính), đồng ý với ai, trông thấy ngay, (xem) dust, dưới sự giám sát của ai, thong manh à?, mắt để ở đâu?, (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai, nhằm cái gì, nhìn quan sát, nhìn trừng trừng
6 [돈머리에 붙은 우수리] an additional[odd] amount
an odd sum[fraction]
ㆍ 값은 백 원에다가 귀가 달린다 {The price is one hundred won and a little in addition}
♣ 귀가 (번쩍) 뜨이다⑴ (정신이) have one's attention drawn
have brought to one's ears
ㆍ 그 일에 귀가 번쩍 뜨이다 have the matter come to one's attention
⑵ (이해가) {catch on}
{grasp} sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì, quyền lực, sự nắm được, sự hiểu thấu, cán, tay cầm, nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt, nắm được, hiểu thấu (vấn đề...), (+ at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy, ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm, (xem) nettle
{begin to understand}
{get it}
ㆍ 일에 귀가 번쩍 뜨이다 {catch on to the job}
♣ 귀가 솔깃하다ㆍ 귀가 솔깃해지는 이야기 welcome[encouraging / good] news
ㆍ 귀가 솔깃해지는 조건 a tempting offer / inviting terms
ㆍ 그에게는 귀가 솔깃해지는 이야기였다 {That was welcome news to him}
/ He was very glad[happy] to hear that
♣ 귀가 절벽이다⑴ [아주 들리지 않다] be as deaf as a adder[door post]
⑵ know but little[have but little knowledge] of (the ways of) the world
{be out of touch with the world}
ㆍ 그들은 회사의 속사정에 대해서는 귀가 절벽이다 They were ill-informed about the inside affairs of the company
♣ 귀(에) 거칠다 {disagreeable to hear}
offensive[unpleasant / harsh] to the ear
ㆍ 귀에 거칠게 천한 말 offensively dirty[vulgar] words
♣ 귀(를) 기울이다 listen to
strain one's ears
ㆍ 귀를 기울였으나 아무것도 들리지 않았다 I listened but heard nothing(▶ listen은 적극적으로 들으려고 하는 일, hear는 자연히 귀에 들리는 일
{}단, {}들으려고 {}해서 {}듣는다는 {}뜻도 {}있음)
ㆍ 그는 내 탄원에 귀를 기울이지 않았다 He turned a deaf ear[would not hear] to my pleas
♣ 귀(가) 따갑다ㆍ 그 이야기는 귀가 따갑도록 들었다 I am sick (and tired) of hearing the story
/ {I have heard enough of the story}
♣ 귀(를) 뜨다 begin[start] to hear for the first time (after the birth)
begin to perceive a voice[sound] by the ear
♣ 귀를 의심하다ㆍ 나는 그의 말을 들었을 때 내 귀를 의심했다 When I heard what he said, I couldn't believe my ears
♣ 귀(가) 먹다 lose one's hearing
{be deaf}
ㆍ 그는 병으로 해서 귀가 먹었다 {He lose his hearing because of an illness}
♣ 귀(가) 밝다⑴ [잘 듣다] have a good ear
be sharp-eared
ㆍ 그는 귀가 밝다 He has good[keen] hearing
/ He has good[sharp] ears
⑵ [소식을 빨리 알다] have quick[sharp] ears
{be quick of hearing}
♣ 귀(에) 설다 be unfamiliar to one's ears
ㆍ 귀에 선 목소리 {an unfamiliar voice}
♣ 귀(가) 아프다⑴ (병이 나서) have (an) earache
{have a pain in the ear}
⑵ {}=귀가 {}따갑다
♣ 귀(가) 어둡다 {be hard of hearing}
{be slightly deaf}
ㆍ 그는 귀가 어둡다 {He is hard of hearing}
/ {His hearing is poor}
♣ 귀에 거슬리다ㆍ 귀에 거슬리는 충고 {a piece of advice that is hard to take}
ㆍ 귀에 거슬리는 소리 a harsh grating noise / a jarring noise
ㆍ 그 드릴 소리가 귀에 거슬린다 That drilling noise grates on[offends] my ear
♣ 귀에 못이 박히다ㆍ 그것은 귀에 못이 박히도록 들었다 I'm sick[tired] of hearing it
/ I'm fed up with it
♣ 귀(가) 울다ㆍ 내 귀 가 운다 {I have a buzzing in my ears}
/ {My ears are ringing}
♣ 귀(에) 익다 {get used to hearing}
be familiar to one's ears
ㆍ 귀에 익은 목소리 {a familiar voice}
ㆍ 수화기에서 귀에 익은 그녀의 목소리가 들려 왔다 {I heard her familiar voice over the phone}
귀- [貴]1 [당신의] {your} của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của chúng mày
{your esteemed}
ㆍ 귀교 {your school}
ㆍ 귀댁 {your house}
ㆍ 귀사 {your company}
ㆍ 귀상점 your store[shop] / (지점 등) your branch / your office
ㆍ 귀정부 {your government}
2 [귀한] {valuable} có giá trị lớn, quý giá, có thể đánh giá được, có thể định giá được, ((thường) số nhiều) đồ quý giá
{noble} (thuộc) quý tộc, quý phái, cao quý (người), cao thượng, cao nhã (văn), huy hoàng, nguy nga (lâu đài...), quý (đá, kim loại), đáng kính phục, đáng khâm phục, ưu tú, xuất sắc, người quý tộc, người quý phái, (từ cổ,nghĩa cổ) đồng nốp (tiền Anh cũ giá trị bằng 6 silinh 8 penxơ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tên cầm đầu bọn phá hoại cuộc đình công
{precious} quý, quý giá, quý báu, cầu kỳ, kiểu cách, đài các, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại, (thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh), (thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba..., hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường...