그루터기 (나무의) {a stump} gốc cây (còn lại sau khi đốn), chân răng, mẩu chân cụt, mẩu tay cụt, mẩu (bút chì, thuốc lá), gốc rạ, bàn chải cũ, (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng, (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê), bút đánh bóng (vẽ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập, bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức, (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây), (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó, đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ), đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...), đốn (cây) còn để gốc, đào hết gốc (ở khu đất), quay, truy (một thí sinh), làm cho (ai) bí, đánh bóng (một bức tranh), đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức, (từ lóng) xuỳ tiền ra
{a stock} kho dữ trữ, kho; hàng trong kho, (tài chính) vốn; cổ phân, (thực vật học) thân chính, (thực vật học) gốc ghép, để (đe), báng (súng), cán, chuôi, nguyên vật liệu, dòng dõi, thành phần xuất thân, đàn vật nuôi, (sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn, (số nhiều) giàn tàu, (số nhiều) (sử học) cái cùm, (xem) lock, (xem) dead, lý lẽ tủ, có sẵn, mua cổ phần của (công ty...), chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì), kiểm kê hàng trong kho, (nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá, cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...), tích trữ, lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào, trồng cỏ (lên một mảnh đất), (sử học) cùm, đâm chồi (cây), ((thường) + up) để vào kho, cất vào kho)