꽃1 (초목의) a flower(특히, 관상용의) hoa, bông hoa, đoá hoa, cây hoa, (số nhiều) lời lẽ văn hoa, tinh hoa, tinh tuý, thời kỳ nở hoa, tuổi thanh xuân, (số nhiều) (hoá học) hoa, váng men; cái giấm, xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma), làm nở hoa, cho ra hoa, tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa, nở hoa, khai hoa, ra hoa, (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
(과수의) {a blossom} hoa (của cây ăn quả), (nghĩa bóng) sự hứa hẹn, niềm hy vọng, ra hoa, trổ hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
[헌화] a floral tribute(▶ flower는 가장 널리 쓰이는 말, blossom은 결실을 기대하는 뜻이 포함됨)
ㆍ 일찍[늦게] 피는 꽃 an early[late] flower
ㆍ 꽃 파는 소녀 {a flower girl}
ㆍ 꽃이 핀 들 {a field of flowers}
ㆍ 꽃이 피는 초목 {a flowering plant}
ㆍ 꽃의 {floral} (thuộc) cây cỏ, (thuộc) hệ thực vật (của một vùng), (thuộc) hoa; hoa (có) hoa (vải)
ㆍ 꽃 같은 flowery / flowerlike
ㆍ 꽃 피는 시절 {the flower season}
ㆍ 꽃이 만발한 in full blossom[bloom]
ㆍ 꽃을 가꾸다 raise[grow] flowers
ㆍ 꽃을 (병에) 꽂다 arrange flowers (in a vase)
ㆍ 꽃을 따다 pluck[pick] flowers
ㆍ 꽃을 꺾다 {break off a spray of flowers}
ㆍ 꽃이 핀다 {Flowers open}
/ Trees blossom[bloom]
/ Buds come into flower[bloom]
ㆍ 꽃이 시든다 The flowers wither[shrivel / fade]
ㆍ 이 꽃들은 이른 봄에 핀다 These flowers bloom[blossom] early in spring
ㆍ 과일 나무는 대개 봄에 꽃이 핀다 {Most fruit trees flower in spring}
ㆍ 벚꽃이 피었다 {The cherry blossoms are out}
ㆍ 꽃이 졌다 {The flowers are gone}
/ {The blossoms have finished}
ㆍ 꽃도 한때, 사람도 한때 {Roses and maidens soon lose their bloom}
/ All that's fair must fade
2 <비유> [정수] {essence} tính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bản chất, thực chất, vật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất), nước hoa
{flower} hoa, bông hoa, đoá hoa, cây hoa, (số nhiều) lời lẽ văn hoa, tinh hoa, tinh tuý, thời kỳ nở hoa, tuổi thanh xuân, (số nhiều) (hoá học) hoa, váng men; cái giấm, xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma), làm nở hoa, cho ra hoa, tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa, nở hoa, khai hoa, ra hoa, (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
{spirit} tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế, tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần, tinh thần, nghĩa đúng, linh hồn, trụ cột, bộ óc (bóng), ((thường) số nhiều) rượu mạnh, (số nhiều) (dược học) cồn thuốc, vui vẻ phấn khởi, phấn chấn, buồn rầu, chán nản, ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi, chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
{the pride} sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng (ngựa), (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, (xem) fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...), lấy làm tự hào (về việc gì...)
{pearl} đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...), hạt trai, ngọc trai, ngọc quý, viên ngọc ((nghĩa bóng)), hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...), viên nhỏ, hạt nhỏ, (ngành in) chữ cỡ 5, đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy, rắc thành những giọt long lanh như hạt trai, rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ, làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai, đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...), mò ngọc trai
{the pick} sự chọn lọc, sự chọn lựa, người được chọn, cái được chọn, phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất, cuốc chim, dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi), cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...), xỉa (răng...), hái (hoa, quả), mổ, nhặt (thóc...), lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương), nhổ (lông gà, vịt...), ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn, mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi), xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra, búng (đàn ghita...), chọn, chon lựa kỹ càng, gây, kiếm (chuyện...), mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn, móc túi, ăn cắp, chọn lựa kỹ lưỡng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai), chế nhạo, chế giễu (ai), tước đi, vặt đi, nhổ đi, lần lượt bắn gục (từng người...), nhổ ra, chọn cử, chọn ra, phân biệt ra, làm nổi bật ra, hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn), gõ pianô (một khúc nhạc), cuốc, vỡ (đất), nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được, tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai), vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...), lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc), rọi thấy (máy bay...) (đèn pha), bắt được (một tin,) (đài thu), tăng tốc độ (động cơ), (thể dục,thể thao) chọn bên, đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã), (xem) bone, (xem) brain, (xem) hole, (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt
{the elite} Một kiểu chữ, in được 12 ký tự trong mỗi inch
[청춘] {youth} tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu, (nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ, thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên
[시절] {best days}
[미인] {a fair woman}
ㆍ 임자 있는 꽃 {a married beauty}
ㆍ 사교계의 꽃 the flower[the belle] of society
ㆍ 꽃을 꺾다 deflower(처녀의 순결을) làm rụng hoa, ngắt hết hoa, phá trinh; cưỡng dâm