나약 [弱·懦弱] {feebleness} sự yếu, sự yếu đuối, sự kém, sự nhu nhược, tính chất lờ mờ, tính chất không rõ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất yếu, tính chất mỏng mảnh, tính chất dễ gãy
{feeblemindedness}
weak-mindedness
{effeminacy} tính yếu ớt, tính ẻo lả, tính nhu nhược (như đàn bà)
{irresolution} sự do dự, sự phân vân, sự lưỡng lự
ㆍ 그는 아들의 나약[소심]함을 꾸짖었다 He scolded his son for his faintheartedness[cowardliness]
{emasculate} thiến, hoạn, cắt xén (một tác phẩm...), làm yếu ớt, làm nhu nhược, làm nghèo (một ngôn ngữ), bị thiến, bị hoạn, bị làm yếu ớt, bị làm nhu nhược
feeble-minded
{spiritless} không có tinh thần, yếu đuối, nhút nhát
ㆍ 나약한 남자 {an effeminate man}
ㆍ 나약한 국민 {a soft and spiritless people}
ㆍ 나약해지다 lapse into effeminacy / become effeminate
ㆍ 그 정도 일로 울다니 참 나약하구나 What a weakling to cry over such a thing!