녹색 혁명 [綠色革命] {the green revolution} (Econ) Cách mạng Xanh.+ Một cụm thuật ngữ được sử dụng trong trường hợp có sự tăng mạnh trong năng suất nông nghiẹp ở các nước đang phát triển bằng cách đưa vào áp dụng các loại giống chống được bệnh tật, có năng suất cao.
ㆍ 곡물 생산을 증대시키기 위한 녹색혁명을 이룩하다 achieve a green revolution so as to boost the nation's grain productions