뇌리 [腦裡] {the brain} óc, não, đầu óc, trí óc, (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh, (từ lóng) máy tính điện tử, dở điên, dở gàn, luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh, (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện, làm cho ai choáng váng đầu óc, moi và dùng những ý kiến của ai, nặn óc, vắt óc suy nghĩ, làm cho đầu óc ai hoa lên, làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch, đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
one's mind
one's memory
ㆍ 뇌리에서 떠나지 않다 haunt one[one's memory] / be ever present in one's mind
ㆍ 깊이 뇌리에 새기다 make a deep impression on one's mind
ㆍ 어떤 생각이 뇌리를 스쳤다 An idea occurred to me[crossed my mind]
ㆍ 그의 죽은 아내가 한시도 뇌리에서 지워지지 않았다 His dead wife always haunted him[his memory] / He could never forget his dead wife even for a moment
ㆍ 나는 조용한 전원 풍경을 뇌리에 그렸다 {I pictured the quiet pastoral scenery in my mind}