느림 [장식으로 늘어뜨린 것] {a streamer} cờ đuôi nheo, cờ dải, biểu ngữ, cột sáng bình minh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chạy suốt trang báo
{a tail} đuôi (thú vật, chim, cá...), đuôi, đoạn cuối, đoạn chót, đoàn tuỳ tùng, bím tóc bỏ xoã sau lưng, đít, đằng sau (xe...), (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền), (số nhiều) (thông tục) (như) tail,coat, liếc ai, sợ cụp đuôi, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn, chuồn mất, quay đít chạy mất, quấy rầy ai, làm phiền ai, thêm đuôi, gắn đuôi vào, ngắt cuống (trái cây), (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào, (+ on to) buộc vào, nối vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...), theo sát gót; theo đuôi, tụt hậu, tụt lại đằng sau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi, cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá), nối đuôi nhau (đi vào), bập bềnh theo nước thuỷ triều
{a tag} sắt bịt đầu (dây giày...), mép khuy giày ủng, thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...), mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng, đầu (cái) đuôi (thú vật), túm lông (trên lưng cừu), (sân khấu) lời nói bế mạc, (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo, đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại, trò chơi đuổi bắt (của trẻ em), bịt đầu (dây giày...), buộc thẻ ghi địa chỉ vào, buộc, khâu, đính, chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt), tìm vần, trau chuốt (bài thơ), thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn), (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng
{a tassel} quả tua, núm tua (bằng lông, len ở mũ, áo...), dải làm dấu (khi đọc sách), (thực vật học) cờ (cụm hoa đực ở cây ngô), trang sức bằng núm tua, kết tua, bẻ cờ (ở cây ngô)