Nghĩa của 더디었는데
Nghĩa là gì:
더디었는데
- 더디다1 [늦다] {late} muộn, chậm, trễ, (thơ ca) mới rồi, gần đây, (xem) better
- {tardy} chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn, muộn, trễ
- {dilatory} chậm, chạm trễ, trì hoãn, trễ nãi
- behind time[schedule]
- ㆍ 그는 돌아오는 것이 더디다 {He is long in returning}
- / He's been gone long[a long time]
- ㆍ 이 근처는 봄이 오는 것이 더디다 {Spring comes late around here}
- 2 [느리다] {slow} chậm, chậm chạp, trì độn, không nhanh trí, buồn tẻ, kém vui, mở nhỏ (ống kính máy ảnh), cháy lom rom, không nảy, chậm, chầm chậm, làm chậm lại, làm trì hoãn, đi chậm lại, chạy chậm lại
- {tardy} chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn, muộn, trễ
- {retarded} chậm phát triển thể chất, chậm phát triển tinh thần
- ㆍ 걸음이 더디다 be slow[<文> laggardly] of foot
- ㆍ 진보가 더디다 {make slow progress}
- ㆍ 이해가 더디다 be slow to understand[grasp] things / be dull / <文> be slow of understanding
- ㆍ 결단이 더디다 be too deliberate in one's decision / take a long to make one's mind
- ㆍ 그는 무슨 일에고 더디다 {He is a slow coach}
Từ điền Hàn Việt - Từ điển miễn phí online giúp bạn tra từ nhanh chóng 더디었는데