득의 [得意]1 [한창임] {prosperity} sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
ㆍ 득의의 시대 one's bright[palmy / prime / best] days
ㆍ 득의의 절정에 있다 be at the summit[height] of one's prosperity / be in one's glory
2 [뽐냄] {pride} sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng (ngựa), (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, (xem) fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...), lấy làm tự hào (về việc gì...)
{triumph} chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn, niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan, (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng, chiến thắng, giành thắng lợi lớn, vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)
{elation} sự phấn chấn, sự phấn khởi, sự hân hoan, sự hoan hỉ; niềm vui, sự tự hào, sự hãnh diện
ㆍ 득의 만면(滿面) {an exultant air}
ㆍ 득의 만면하여 elatedly / triumphantly / in triumph / with self-satisfaction / with a proud air
ㆍ 득의의 웃음을 띠고[머금고] with a smile of triumph[self-satisfaction]
ㆍ 소년은 득의 만면하여 10킬로의 길을 끝까지 걸었다고 말했다 The boy told us triumphantly[with a look of triumph] that he had walked the whole course of ten kilometers
ㆍ 그는 득의 만면하여 낚아 올린 고기를 보여주었다 {He was beaming with triumph as he showed us the fish he had caught}