ㆍ 그녀의 명성은 전 세계에 떨쳤다 {Her fame spread all over the world}
/ She won[enjoyed] a world wide reputation
ㆍ 독감이 전국에서 맹위를 떨치고 있다 {Influenza is raging all over the country}
2 [널리 들날리다] {make well known in the world}
wield
>
ㆍ 그는 악명을 천하에 떨치고 있다 {He is notorious throughout the country}
ㆍ 그는 피아니스트로서 명성을 떨쳤다 {He won fame as a pianist}
ㆍ 장군은 용맹을 떨쳤다 {The general was renowned for his bravery}
ㆍ 일찍이 호족이 이 고장에서 세력을 떨치고 있었다 {Once a powerful clan held sway over this district}
ㆍ 그 곡은 그의 명성을 전 세계에 떨쳤다 {That piece made his name known all over the world}
떨치다2 (흔들어) {shake off}
{beat} sự đập; tiếng đập, khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần, (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn, (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc), (vật lý) phách, (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ, đánh đập, nện, đấm, vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp), thắng, đánh bại, vượt, đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống, (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra), khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra), (hàng hải) đi vát, đánh trống, hạ, làm thất vọng, làm chán nản, đánh thủng; đánh vỡ, đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...), dập tắt (ngọn lửa...), đánh (trứng, kem...), đi khắp (một vùng...), truy lùng, theo dõi (ai...), (quân sự) bắt, mộ (lính), (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ, khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra), nói quanh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh, (xem) brain, hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời, (xem) quarter
ㆍ 그녀는 옷의 먼지를 떨쳤다 {She shook the dust off her dress}
ㆍ 그는 몸을 떨쳐 자리에서 일어났다 {He tore himself away from the seat}