리베이트1 {a rebate} việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả), số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt, (từ cổ,nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì), làm cùn (lưỡi dao), (như) rabbet
ㆍ 그 상품에는 10%의 리베이트가 붙는다 They give a rebate of 10 percent on the price of those articles
2 [수수료] {a commission} lệnh, mệnh lệnh, nhiệm vụ, phận sự, sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác, hội đồng uỷ ban, tiền hoa hồng, sự phạm, sự can phạm, (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan, (hàng hải) sự trang bị vũ khí, uỷ nhiệm, uỷ thác, (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu), đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)
{a percentage} tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ; phần
<美口> {a kickback} sự phản ứng mãnh liệt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...)
[뇌물] {a bribe} của đút lót, vật đút lót, vật hối lộ, đút lót, hối lộ, mua chuộc
ㆍ 그는 제조업자로부터 20퍼센트의 리베이트를 받았다 He took a kickback of 20 percent from the manufacturers
ㆍ 공무원들은 업자로부터 리베이트를 받았다 {The officials had accepted a bribe from the dealers}