{digging} sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc ((từ lóng) digs), sự tìm tòi, sự nghiên cứu, (số nhiều) mỏ vàng; mỏ, (số nhiều) (thông tục) phòng thuê (có đồ đạc sẵn)
{exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng
ㆍ 막장일을 하다 mine / engage in mining operations
ㆍ 막장하다 {mine} đại từ sở hữu, của tôi,
(trước nguyên âm hay h) như my, mỏ, nguồn kho, mìn, địa lôi, thuỷ lôi, đào, khai, đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, phá bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi, phá hoại
{engage in mining operations}
▷ 막장꾼 {a miner} công nhân mỏ, lính đánh mìn, lính chôn địa lôi, lính thả thuỷ lôi
{a digger} dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc, người đào vàng ((cũng) gold), máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy), (từ lóng) người Uc, (Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây, ong đào lỗ ((cũng) digger,wasp)
{a pitman} (kỹ thuật) thanh truyền, thanh nổi (trong máy)