머리쓰개 {a headpiece} mũ sắt, đầu óc, trí óc, người thông minh, hình trang trí ở đầu chương mục
{headgear} khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)
{headdress}
{a hood} mũ trùm đầu (áo mưa...), huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học), mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại), miếng da trùm đầu (chim ưng săn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Capô (ô tô), đội mũ trùm đầu, đậy mui lại, che bằng mui
{a kerchief} khăn vuông trùm đầu (của phụ nữ), (thơ ca) khăn tay, khăn mùi soa
{a veil} mạng che mặt, trướng, màn, bê ngoài giả dối, lốt, tiếng khàn, tiếng khản (do bị cảm lạnh...), (như) velum, ở thế giới bên kia, ở âm phủ, đi tu, che mạng, che, ám, phủ, che đậy, che giấu, giấu kín