2 (그림·소설 등의) {a model} kiểu, mẫu, mô hình, (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu, (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt, người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng), người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu, vật mẫu, mẫu mực, gương mẫu, làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn, (+ after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước, làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu
{a sitter} người ngồi, người mẫu (để vẽ), gà ấp, (từ lóng) việc dễ làm, công việc ngon ăn, món bở, buồng tiếp khách, (như) baby,sitter
ㆍ 패션 모델 {a fashion model}
ㆍ 모델의 일 {a modeling job}
ㆍ 화가의 모델 an artist's model
ㆍ …을 모델로 하여 그린 초상화 {a portrait painted from sittings given by}‥
ㆍ 모델이 되다 act as a model / model for an artist / pose for an artist[a picture]
ㆍ 실재 인물을 모델로 하여 쓰다[그리다] work[draw] from a living model
ㆍ 나는 세 번 그의 모델이 되어 주었다 I sat[posed] for him three times
▷ 모델 룸 a model[show] apartment[<英> flat]
▷ 모델 소설 <프> {un roman a clef}
{a novel based on real people and events}
▷ 모델 인형 {a plastic model}
{a lay figure} người giả (thợ may dùng để mặc quần áo), người không quan trọng, người không giá trị; bù nhìn, nhân vật hư cấu, nhân vật không có trong thực tế (tiểu thuyết)
▷ 모델 체인지 {a model change}
{restyling}
face-lifting
ㆍ 모델 체인지 하다 (사람·회사가) change a model / (자동차 등이) undergo a model change