{crowd} đám đông, (the crowd) quần chúng, (thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh, đống, vô số, crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm, anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói, xúm lại, tụ tập, đổ xô đến, (+ into, through) len vào, chen vào, len qua, (hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi, làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét, tụ tập, tập hợp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy, (thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương), ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào, ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra, đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông), (hàng hải) gương hết (thảy) buồm
{swarm} đàn, đám, bầy, đàn ong chia tổ, (+ round, about, over...) di chuyển thành đàn, di chuyển thành bầy, tụ lại để chia tổ (ong), họp lại thành đàn, (+ with) đầy, nhung nhúc, trèo (cây), leo (dây) ((cũng) swarm up)
{cluster} đám, bó, cụm; đàn, bầy, mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả), tụ họp lại, tụm lại, thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại
ㆍ 모여 <구령> Fall in! / Rally!ㆍ 그 다방은 학생들이 자주 모이는 곳이다 The coffee shop is a favorite haunt of students
ㆍ 학생들은 한데 모여서 승차해야 한다 Pupils should get on the train[bus] together
ㆍ 사고 현장에 사람들이 모여 있었다 A crowd gathered[collected] at the scene of the accident
ㆍ 자동차 주위에 많은 사람들이 모여 있다 {There is a crowd of people around the car}
ㆍ 문 앞에 모이지 마세요 Don't gather[crowd] around the doorway
ㆍ 그들은 각자 그 사건의 정보를 수집하여 한 곳에 모였다 They got together, each bringing some information about the incident
ㆍ 아이들이 놀이터에 모였다 {The children gathered on the playground}
ㆍ 모여서 그것을 의논하자 Let's get together and discuss it
ㆍ 대표들은 회의실에 모였다 The delegates met[assembled] in the conference room
ㆍ 모인 사람들은 모두 그 제안에 찬성했다 {Those present were all in favor of the proposal}
ㆍ 지나가던 사람들이 그 노인 주위에 모여들었다 {Passersby crowded round the old man}
ㆍ 많은 사람들이 광장에 모였다 {A large number of people massed in the square}
2 [회동하다] {meet} cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu), gặp, gặp gỡ, đi đón, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào), gặp, vấp phải, đương đầu, đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng, nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu, thanh toán (hoá đơn...), gặp nhau, gặp gỡ, tụ họp, họp, gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau, tình cờ gặp, gặp phải, vấp phải (khó khăn...), được nghe thấy, được trông thấy, nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại, thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền, (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp