묵례 [默禮] {a bow} cái cung, vĩ (viôlông), cầu vồng, cái nơ con bướm, cốt yên ngựa ((cũng) saddke), (điện học) cần lấy điện (xe điện...), (kiến trúc) vòm, (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại, có phương sách dự phòng, (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông), sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu, cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối), cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối, nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi, cúi đầu, cúi mình, cong xuống, uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy, gật đầu bảo ra; chào mời ai, chào để đi ra, (xem) accquaintance, mũi tàu, người chèo mũi
{a nod} cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh, sự gà gật, buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật, (từ lóng), gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu, nghiêng, xiên, đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...), gà gật, vô ý phạm sai lầm, Thánh cũng có khi lầm
{nodding}
ㆍ 묵례하다 bow
make a bow
{bow in silence}
nod
ㆍ 서로 묵례하다 exchange bows[nods]
ㆍ 학생들은 교장 선생님에게 묵례하였다 {The pupils bowed to the principal in silence}