{trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
ㆍ 자주 물의를 일으키는 사람 {a stormy petrel} petrel) /'stɔ:m,petrəl/ (storm,bird) /'stɔ:mbə:d/ (storm,finch) /'stɔ:mfintʃ/, (động vật học) chim hải âu nhỏ
ㆍ 물의를 빚다[일으키다] arouse[evoke] criticism / give rise to public discussion / bring on public criticism / raise a scandal
ㆍ 김 박사의 연설이 교육계에 물의를 일으켰다 {The speech made by Dr}
{Kim elicited much criticism in educational circles}
ㆍ 수상의 실언은 커다란 물의를 일으켰다 The careless remarks made by the prime minister caused a lot of fuss[criticism]