{departure} sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành, sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề), (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng, (định ngữ) khởi hành; xuất phát
(차장의 신호) All aboard!ㆍ 발차를 알리다 call a train
ㆍ 발차하다 start
leave (the station)
{depart} rời khỏi, ra đi, khởi hành, chết, sao lãng; đi trệch, lạc (đề), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) rời khỏi, cáo biệt, ra về, từ giã (cõi đời)
pull out (of the station)
ㆍ 열차는 3번 선에서 발차했다 {The train started from track No}
{}3
ㆍ 버스는 몇 분마다 발차합니까 How often does the bus leave?ㆍ 열차는 25분마다 발차한다 A train leaves every 25 minutes
▷ 발차계(원) {a starter} người ra lệnh xuất phát (một cuộc đua), đấu thủ xuất phát trong cuộc đua, (kỹ thuật) nhân viên điều độ, (kỹ thuật) bộ khởi động