{a bug} con rệp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật, (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm, làm khó chịu, làm phát cáu
a grub[ground beetle](땅벌레)
a beetle(딱정벌레 등) cái chày, trên đe dưới búa, giã bằng chày, đập bằng chày, (động vật học) bọ cánh cứng, (thông tục) con gián ((cũng) black beetle), người cận thị, mù hoàn toàn, (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along), đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away), cheo leo, nhô ra (tảng đá), treo trên sợi tóc (số phận), cheo leo, nhô ra (tảng đá), cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày), rậm như sâu róm (lông mày)
a cricket(여치 등) <độNG> con dế,
môn crikê, chơi crikê
a moth(나방 등) nhậy (cắn quần áo), bướm đêm, sâu bướm
(송충이 등) {a caterpillar} sâu bướm, (kỹ thuật) dây xích; xe dây xích, (nghĩa bóng) người tham tàn; quân hút máu hút mủ
(구더기 등) {a worm} (động vật học) giun; sâu, trùng, (kỹ thuật) đường ren (của vít), (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế, hôm nay tôi không được khoẻ, con giun xéo lắm cũng quằn, sự cắn rứt của lương tâm, bò, (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào, tẩy giun sán cho, bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...), bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (kỹ thuật) ren (một vít), (nghĩa bóng) moi
[해충] {vermin}<집합적> sâu; vật hại (chồn, chuột...), (nghĩa bóng) bọn sâu mọt, bọn vô lại
[유충] a larva
-vae>
ㆍ 우는 벌레 {a singing insect}
ㆍ 벌레 우는 소리 the singing[chirping] of insects
ㆍ 벌레 먹은 worm-[moth-]eaten / mothy
ㆍ 벌레 먹은 이 a decayed[carious] tooth
ㆍ 벌레 먹은 밤 a worm-eaten[wormy] chestnut
ㆍ 벌레 먹은 무늬 세공 vermiculated[vermicular] work
ㆍ 벌레에 물리다[쐬다] be bitten[stung] by an insect
ㆍ 벌레가 꾀다 (초목에) be infested with (noxious) insects[vermin]
become verminous / suffer from an insect pest(벼 등에)
ㆍ 벌레에 팔을 물리다 {be stung on the arm}
ㆍ 벼에 벌레가 끓는다 The rice-plant is infested with noxious insects
ㆍ 이런 종류의 과일에는 벌레가 잘 꾄다 {This kind of fruit often becomes wormy}