비율 [比率] (a) ratio tỷ số, tỷ lệ, (kỹ thuật) số truyền
(a) percentage tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ; phần
{rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, mức (lương...), thuế địa phương, hạng, loại, sự đánh giá, sự ước lượng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh), (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước), rẻ, với giá phải chăng, dễ dàng, không khó khăn gì, dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào, nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy, đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá, coi, xem như, đánh thuế; định giá để đánh thuế, xếp loại (tàu xe...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh), được coi như, được xem như, được xếp loại, bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn, mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ, (như) ret
{proportion} sự cân xứng, sự cân đối, tỷ lệ, (toán học) tỷ lệ thức, (toán học) quy tắc tam xuất, phần, (số nhiều) kích thước, tầm vóc, làm cân xứng, làm cân đối, chia thành phần
ㆍ 구성 비율 {distribution ratio}
ㆍ 남녀 비율 {the proportion of males to females}
ㆍ 큰 비율 {a large percentage}
ㆍ 3, 3, 5의 비율 3:3:5 ratio / a ratio of 3:3:5(▶ three to three to five로 읽음)
ㆍ 그것은 5대 3의 비율을 이루고 있다 {They appear in a ratio of five to three}
ㆍ 출생과 사망의 비율이 역전되었다 The ratio of births to deaths[The birth-death ratio] has reversed itself