소인 [小人] [어린이] {a child} đứa bé, đứa trẻ, đứa con, (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ con, có mang sắp đến tháng đẻ, (xem) fire, (từ lóng) bõ già này, từ lúc còn thơ
{a minor} nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu, em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường), (âm nhạc) thứ, người vị thành niên, (âm nhạc) điệu th
<口> {a little one}
[난쟁이] {a little man}
{a pigmy} người lùn tịt, người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé, yêu tinh
{a dwarf} lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc, người lùn, con vật lùn, cây lùn, (thần thoại,thần học) chú lùn (trong thần thoại các nước Bắc,âu), làm lùn tịt; làm cọc lại, làm còi cọc, làm có vẻ nhỏ lại
(겸칭) {I} một (chữ số La mã), vật hình I, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
{me} tôi, tao, tớ
{myself} tự tôi, chính tôi, tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu, một mình tôi, mình tôi
[소인물] a small-minded person
a mean[small] man
a person who doesn't count for much
{a nobody} không ai, không người nào, người vô giá trị, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường
{a man of little consequence}
<口> {a lightweight}
(thuộc) hạng cân nhẹ
ㆍ 소인이 한가하면 못된 짓을 하기 쉽다 <속담> {The devil finds for idle hands}
▷ 소인국 {a land of pygmies}
Lilliput(걸리버 여행기의)
▷ 소인배 [-輩] <口> {small fry} cá nhỏ, cá con, bọn trẻ con, bọ trẻ ranh, lũ người tầm thường nhỏ mọn, những vật tầm thường nhỏ mọn
소인 [素人] {an amateur} tài tử; người ham chuộng, (định ngữ) có tính chất tài tử, nghiệp dư, không chuyên
☞ 아마추어▷ 소인극 {amateur theatricals}
{an amateur dramatic performance}
{an amateur performance}
소인 [素因]1 [원인] a (causative) factor
{a primary cause}
{a principle} gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản, nguyên lý, nguyên tắc, nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế, nguyên tắc cấu tạo (máy), (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng
ㆍ 두 파의 대립의 소인 the basic factor behind[the basic reason for] the antagonism between the two parties
ㆍ 그것이 장래의 발전의 소인이 될지도 모른다 {It may prove to be a prime factor in future development}